Chiêu sinh lớp Nghiệp vụ sư phạm trường đại học Sài Gòn 2021
Nghiệp vụ sư phạm Đại học Sài Gòn được tổ chức đào tạo như thế nào? Cụ thể chương trình học ra sao? Giáo dục Thiên Kỳ sẽ cung cấp thông tin đến bạn dưới bài viết sau đây.
Nội dung bài viết
Chương trình học nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn
Giới thiệu chung Đại học Sài Gòn nghiệp vụ sư phạm
Đại học Sài Gòn tiền thân là trường Cao đẳng sư phạm TP. Hồ Chí Minh được thành lập vào năm 2007. Trường Đại học Sài Gòn là trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực. Đại học Sài Gòn đào tạo từ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học.
Hiện nay Đại học Sài Gòn đang tổ chức đào tạo:
+ 11 ngành đào tạo Sau đại học
+ 03 ngành đào tạo quốc tế
+ 33 ngành đại học chính quy
+ 03 ngành cao đẳng chính quy
+ 07 ngành đào tạo văn bằng hai
+ 07 ngành đào tạo hình thức vừa làm vừa học ( Đại học toàn phần)
+ 19 ngành đào tạo hình thức vừa làm vừa học ( Đại học liên thông)
+ 21 loại hình bồi dững ngắn hạn
Bên cạnh việc đào tạo cấp bằng, Đại học Sài Gòn được bộ cho phép đào tạo các chứng chỉ tiếng anh, tin học và các chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm. Các chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đang được trường liên tục tổ chức tuyển sinh và đào tạo. Kết thúc khoá học trường cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn.
Các lớp nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn
Hiện nay trường Đại học Sài Gòn đang tổ chức đào tạo chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm, các lớp nghiệp vụ sư phạm được tổ chức theo từng cấp bậc chuyên môn đào tạo, các lớp nghiệp vụ sư phạm trường đang triển khai đó là:
+ Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giảng viên Cao đẳng, Đại học
+ Lớp nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học, THCS và THPT

Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn
Khung chương trình đào tạo nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn được căn cứ theo khung chương trình đào tạo chương trình chung của Bộ giáo dục và Đào tạo, mỗi một lớp học nghiệp vụ sư phạm sẽ đào tạo theo khung nội dung chương trình học khác nhau.
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giảng viên tại đại học Sài Gòn
Thời lượng chương trình: 20 tín chỉ
Nội dung chương trình:
STT | Nội dung bồi dưỡng | Số tín chỉ |
1 | Giáo dục học đại học thế giới và Việt Nam | 01 |
2 | Tâm lý học dạy học đại học | 01 |
3 | Lý luận dạy học đại học | 03 |
4 | Phát triển chương trình và tổ chức quá trình đào tạo đại học | 02 |
5 | Đánh giá trong giáo dục Đại học | 02 |
6 | Sử dụng phương tiện kỹ thuật và công nghệ trong dạy học đại học | 01 |
7 | Tâm lý học đại cương | 02 |
8 | Giáo dục học đại cương | 03 |
9 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 02 |
10 | Thực tập sư phạm | 03 |
Tổng cộng | 20 |
Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo viên tiểu học tại trường Đại học Sài Gòn
Thời lượng chương trình: 35 tín chỉ
Nội dung chương trình học:
Phần bắt buộc: 31 tín chỉ
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | ||||
BB1 | Sinh lý học trẻ em | 2 | 20 | 20 |
BB2 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
BB3 | Giáo dục học | 3 | 30 | 30 |
BB4 | Giao tiếp sư phạm | 3 | 15 | 60 |
BB5 | Quản lý hành vi của học sinh | 2 | 15 | 30 |
BB6 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 15 | 30 |
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | ||||
BB7 | Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học | 2 | 10 | 40 |
BB8 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh | 3 | 30 | 30 |
BB9 | Phương pháp dạy học: (chọn 01 trong các phương pháp dạy học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ) | 3 | 15 | 60 |
BB10 | Đánh giá học sinh | 3 | 20 | 50 |
BB11 | Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học | 2 | 10 | 40 |
THỰC TẬP SƯ PHẠM | ||||
BB12 | Thực tập sư phạm | 2 | 0 | 60 |
BB13 | Thực tập sư phạm 2 | 2 | 0 | 60 |
Phần tự chọn: 4 tín chỉ
Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |
Lý thuyết | Thảo luận, thực hành | |||
TC1 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn | 2 | 15 | 30 |
TC2 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
TC3 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 15 | 30 |
TC4 | Thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học | 2 | 15 | 30 |
TC5 | Phối hợp với gia đình và cộng đồng | 2 | 15 | 30 |
TC6 | Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội | 2 | 15 | 30 |
TC7 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm | 2 | 15 | 30 |

Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm giáo viên THCS, THPT tại Đại học Sài Gòn
Thời lượng chương trình: 34 tín chỉ
Khối học phần chung (phần A)
Thời lượng: 17 tín chỉ, gồm 15 TC bắt buộc và 02 TC tự chọn.
(01 TC tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).
Mã học phần | Tên học phần | Thời lượng | ||
Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |||
Số tiết lý thuyết | Số tiết thảo luận, thực hành | |||
Học phần bắt buộc (15 TC) | ||||
A1 | Tâm lý học giáo dục | 2 | 20 | 20 |
A2 | Giáo dục học | 2 | 15 | 30 |
A3 | Lý luận dạy học | 2 | 15 | 30 |
A4 | Đánh giá trong giáo dục | 2 | 15 | 30 |
A5 | Quản lý nhà nước về giáo dục | 2 | 20 | 20 |
A6 | Giao tiếp sư phạm | 2 | 10 | 40 |
A7 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 3 | 0 | 90 |
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 10 học phần) | ||||
A8 | Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông | 2 | 15 | 30 |
A9 | Kỷ luật tích cực | 2 | 15 | 30 |
A10 | Quản lý lớp học | 2 | 15 | 30 |
A11 | Kỹ thuật dạy học tích cực | 2 | 10 | 40 |
A12 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học | 2 | 10 | 40 |
A13 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng | 2 | 10 | 40 |
A14 | Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông | 2 | 10 | 40 |
A15 | Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống | 2 | 10 | 40 |
A16 | Giáo dục vì sự phát triển bền vững | 2 | 15 | 30 |
A17 | Xây dựng môi trường giáo dục | 2 | 15 | 30 |
Khối học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)
Khối học phần nhánh THCS (phần B) và Khối học phần nhánh THPT (phần C) có cấu trúc thống nhất và cùng thời lượng. Kí hiệu “THCS/THPT”, “B/C” mô tả sự phân nhánh.
Thời lượng mỗi khối học phần nhánh THCS/THPT: 17 tín chỉ, gồm 09 TC lựa chọn theo môn học, 06 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông và 02 TC tự chọn.
Nhánh THCS (phần B) | Nhánh THPT (phần C) | Thời lượng | ||||
Số tín chỉ | Số tiết dạy trên lớp | |||||
Mã học phần | Tên học phần | Mã học phần | Tên học phần | Số tiết lý thuyết | Số tiết thảo luận, thực hành | |
Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC) Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09 TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó. | ||||||
B1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C1 | Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 15 | 30 |
B2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C2 | Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS | C3 | Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS ở trường sư phạm | C4 | Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm | 3 | 0 | 90 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06 TC) | ||||||
B5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THCS | C5 | Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT | 2 | 0 | 04 buổi/tuần x 5 tuần |
B6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS | C6 | Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT | 2 | 0 | 05 ngày/tuần x 5 tuần |
B7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS | C7 | Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT | 2 | 0 | 05 ngày/tuần x 5 tuần |
Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 03 học phần) | ||||||
B8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS | C8 | Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT | 2 | 15 | 30 |
B9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS | C9 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT | 2 | 10 | 40 |
B10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS | C10 | Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT | 2 | 15 | 30 |

Tuyển sinh các lớp nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn năm 2021
1. Mục tiêu đào tạo lớp nghiệp vụ sư phạm
+ Trang bị kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ sư phạm cơ bản cho các đối tượng chưa qua đào tạo sư phạm.
+ Bổ sung và nâng cao kiến thức, chuyên môn, kỹ năng.
2. Đối tượng tham gia
+ Lớp nghiệp vụ sư phạm giảng viên cao đẳng, đại học: Giảng viên, cán bộ nghiên cứu khoa học và những người đã tốt nghiệp đại học có nhu cầu bồi dưỡng kiến thức về nghiệp vụ sư phạm.
+ Lớp nghiệp vụ sư phạm giáo viên tiểu học, THCS, THPT: Người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nhu cầu trở thành giáo viên.
3. Thời gian học
Lớp nghiệp vụ sư phạm đại học Sài Gòn được tổ chức vào tối thứ 2, 4, 6 hoặc vào ngày chủ nhật.
4. Địa điểm học
Trường Đại học Sài Gòn – 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
5. Học phí
+ Lớp nghiệp vụ sư phạm giảng viên: 2.900.000/học viên/khoá học
+ Lớp nghiệp vụ sư phạm giáo viên: 9.000.000/học viên/khoá học
6. Hồ sơ đăng ký
+ 01 phiếu đăng ký theo mẫu của trường
+ Bằng Đại học photo công chứng
+ 02 ảnh 3×4
Để biết thêm thông tin chi tiết về các khoá học nghiệp vụ sư phạm, bạn có thể đăng ký để lại thông tin qua đường link sau đây để được hỗ trợ nhanh nhất: Đăng ký nhận thông tin lớp nghiệp vụ sư phạm
Bài viết trên đây chúng tôi đã mang đến những thông tin tổng quát nhất về chương trình học nghiệp vụ sư phạm tại đại học Sài Gòn, hy vọng thông tin chúng tôi mang đến là thông tin cần thiết và hữu ích cho việc tìm hiểu của các bạn. Để được hỗ trợ và cung cấp các thông tin khác về chương trình học các bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
Công ty Cổ phần Giáo dục Thiên Kỳ
Add: Tầng 3, Số 11B, Ngõ 1 Quan Nhân, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: thienky.edu.vn
Email: thienky.edu@gmail.com
Page: Công ty cổ phần Giáo dục Thiên Kỳ
Hotline: 0969 328 797